Tổng quan
XE CHENGLONG 3 CHÂN NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY | GIÁ XE XE CHENGLONG 3 CHÂN NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY
TỔNG QUAN
Chenglong 3 Chân Nâng Đầu Chở Máy là dòng xe tải nặng chất lượng cao của nhà máy Chenglong Hải Âu nhập khẩu và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Với nhiều ưu điểm vượt trội: giá xe tải Chenglong cạnh tranh, động cơ mạnh mẽ, công suất làm việc cao, khả năng chịu tải tốt, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, có thể chạy trên mọi địa hình.
NGOẠI THẤT
Nhìn tổng quan thì xe tải Chenglong 3 Chân Nâng Đầu Chở Máy có kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ. Thiết kế khí động học mềm mại giúp cản sức gió khi di chuyển, tiết kiệm nhiên liệu.
Cụm đèn Halogen tích hợp với kiểu dáng tinh tế, cho ánh sáng cực tốt, góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn quan sát tốt vào ban đêm.
Hệ thống khung gầm chắc chắn được làm từ thép nguyên khối tăng độ bền bỉ, chịu tải tốt. Được phủ 1 lớp sơn tĩnh điện chống bị ăn mòn, han gỉ do thời tiết.
MẶT GA LĂNG
Mặt ga lăng được gia cường chắc chắn, kết hợp với lưới tản nhiệt phía trước cùng nhiều khe thông gió giúp làm mát động cơ nhanh, tăng tuổi thọ động cơ.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu được thiết với góc nhìn rộng, quan sát tốt tạo sự an toàn cao khi di chuyển.
NỘI THẤT
Chenglong 3 Chân Nâng Đầu Chở Máy có thiết kế nội thất sang trọng, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cabin cao, rộng rãi, tầm nhìn thoáng, xe được trang bị đầy đủ những thiết bị hiện đại nhất nhằm hỗ trợ tối đa, tạo cảm giác thoải mái cho người lái trong một chuyến đi dài: ghế bọc nỉ êm ái, hệ thống giải trí Radio, CM, FM, máy lạnh, vô lăng tay lái trợ lực…
VÔ LĂNG
Vô lăng tay lái trợ lực dễ dàng điều khiển khi lái xe. Cho tài xế cảm giác lái thoải mái và dễ chịu.
VẬN HÀNH
Chenglong 3 Chân Nâng Đầu Chở Máy được trang bị khối động cơ YC6A240-33 dung tích xi lanh 7.255 cm3 có Turbo tăng áp với công suất cực đại lên đến 240PH tại 2300v/ph. Hệ thống kim phun xăng điện tử đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn tiết kiệm nhiên liệu, bộ phận làm mát bằng khí, giúp xe vận hành êm ái, ổn định.
Xe được trang bị hộp số Fuller của Mỹ hiệu suất truyền động cao, sang số nhẹ nhàng kết hợp với công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành êm ái ổn định ở mọi cấp số.
Cầu chủ động lớn, được đúc nguyên khối cho khả năng vận hành bền bỉ, chở quá tải tốt. Hệ thống nhún cũng như nhíp 2 tầng chất lượng cao đảm bảo xe vận hành êm ái trên từng cung đường hiểm trở.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0471/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |