Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
ĐẦU KÉO 2 CẦU HINO | GIÁ XE ĐẦU KÉO 2 CẦU HINO
TỔNG QUAN
XE TẢI ĐẦU KÉO HINO là dòng xe đầu kéo nhập khẩu nguyên chiếc và được phân phối bởi ĐẠI LÝ HINO . XE ĐẦU KÉO HINO 2 CẦU – SS2P – 406 mới với nhiêu tính năng hiện đại như hệ thống gài cầu chủ động , cabin lóc cao hai tầng , động cơ tiêu chuẩn Euro 4 bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu . XE TẢI ĐẦU KÉO HINO là lựa chọn hoàn hảo cho những nhà vận tải chuyên Nghiệp.
NGOẠI THẤT
Có cabin xe hino có thiết kế khi động học làm giảm tối đa sức cản của gió khi hoạt động .
Cản trước thiết kế nhiều khe thông gió làm làm tang hiệu quả làm mát động cơ khi xe hoạt động .
Góc nhìn từ canbin lớn giúp người lái đễ quan sát . hệ thống đèn chiếu sang hiện đại
Hai bên cánh cửa xe giúp tài xe quan sát được toàn bộ xe , giúp xe an toàn hơn khi vận hành trên đường.
Đặc biệt là cabin xe đầu kéo 2 cầu SS2P – Euro4 được thiết kế chịu lực va đạp mạnh .
ĐỘNG CƠ
Xe tải hino sử dụng động cơ Diesel Hino P11C 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích xilanh :10520 cc
Công suất cực đại : 420PS
Hệ thống Turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn , tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số trên xe đầu kéo hino SS2P 406S
Đầu kéo 2 cầu hino tiêu chuẩn khí thải Euro4 đươc trang bị hộp số Fast với 12 số .
Hộp số Fast 12 số được chia làm hai tầng nhanh và chậm , vở hộp só đươc làm bằng chất liệu hợp kim nhôm cao cấp.
bộ ly hợp với trang bị trên xe là dòng lý hợp tấm đơn Tối ưu hóa áp suất trở lại ly hợp .
Tối ưu hóa các đặc tính giảm xóc của ly hợp . Cải thiện độ chính xác của tấm ly hợp .
Tăng độ bền của từng bộ phận
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HINO 2 CẦU
LOẠI XE (MODEL) | SS1EKV | |
Vị trí tay lái | Bên trái | |
Công thức bánh xe | 6 x 4 | |
KÍCH THƯỚC CỦA XE | ||
Tổng chiều dài | mm | 7005 – (xấp xỉ) |
Tổng chiều rộng | mm | 2490 – (xấp xỉ) |
Tổng chiều cao | mm | 3370- (xấp xỉ) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3300 + 1310- (xấp xỉ) |
Vết bánh trước / bánh sau | mm | 2050/1855- (xấp xỉ) |
Khoảng nhô phía sau | mm | 1015- (xấp xỉ) |
Khối lượng bản thân | kg | 9400- (xấp xỉ) |
Khối lượng cho phép kéo theo tham gia giao thông | kg | 38200- (xấp xỉ) |
Số người cho phép chở (kể cả người lái) | người | 02 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Model | E13C – TR (Tiêu chuẩn khí thải EURO – 3) | |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, 12.913cc, turbo tăng áp, có làm mát khi lạnh. | |
Công suất cực đại | 331KW (444 PS / 450 PS ) tại số vòng quay 1.800 vòng / phút. | |
Mômen xoắn cực đại (Max. Torque) | 1.921Nm (195kgfm) tại số vòng quay 1.100 vòng / phút | |
HỘP SỐ | ||
Model | ZF16S221 | |
Loại | – Hộp số cơ khí, 16 số tiến 2 cấp số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 16. – Tỉ số truyền số 1 – 13.804:1, số 16 – 0.835:1. | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh chính | Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S” | |
Phanh dừng | Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp, phanh dừng. | |
Dung tích bình chứa nhiên liệu | lít | 400 |
CỞ LỐP | ||
Trục 1: 02 lốp | 295/80R22.5 | |
Trục 2: 04 lốp | 295/80R22.5 | |
Trục 3: 04 lốp | 295/80R22.5 | |
TÍNH NĂNG | ||
Vận tốc cực đại | ( kg/h ) | 96 |
Khả năng leo dốc | (%) | 46,3 |