Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO FM8JW7A-U GẮN CẨU DONGYANG SS1416 | GIÁ XE HINO FM8JW7A-U GẮN CẨU DONGYANG SS1416
TỔNG QUAN
Xe cẩu HINO FM8JW7A-U gắn cẩu DongYang SS1416 thuộc dòng cẩu tự hành 7 tấn rất thích hợp cho các đại lý sắt thép lớn để chở sắt thép từ nhà máy về đại lý với tải trọng cho phép cao 13.500 kg cùng với cần cẩu 7 tấn có chiều dài cần 15.6 m có thể sử dụng trong nhiều điều kiện khác nhau.
Cẩu tự hành 7 tấn DongYang (DY) SS1416 có sức nâng 7.000 kg tại vị trí 2 m và có ghế ngồi điều khiển trên cao giúp việc nâng hạ hàng nhanh chóng và tối ưu nhất cho việc vận chuyển.
NGOẠI THẤT
HINO FM8JW7A-U gắn cẩu DongYang SS1416 với kích thước thùng vừa phải giúp việc di chuyển, bốc xếp hàng hoá thuận lợi và nhanh chóng. Ngoài ra xe Hino FMJW7A là mẫu Hino 3 chân cầu lết giúp phương tiện di chuyển đường xa để vận chuyển hàng hoá tiết kiệm, tối ưu rất nhiều.
Mặt trước của xe HINO FM8JW7A-U gắn cẩu DongYang SS1416 gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh
Đèn pha lớn cho góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho tài xế khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng
Mặt ga lăng thiết kế chắc chắn, cứng cáp làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
NỘI THẤT
Nội thất xe tả HINO FM8JW7A-U gắn cẩu DongYang SS1416 nằm trong phân khúc xe tải Hino 12 tấn – 15 tấn nên thùng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo tổng thể hài hòa cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác.
Bảng điều khiển trung tâm trang bị đầy đủ chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và êm ái, quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.
VẬN HÀNH
Động cơ HINO FM8JW7A-U gắn cẩu DongYang SS1416 thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0109/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |