Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI MIGHTY 110SL THÙNG BẠT BỬNG NÂNG | MIGHTY 110SL THÙNG BẠT BỬNG NÂNG
TỔNG QUAN
Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Thùng Bạt Bửng Nâng là dòng xe tải Hyundai mới và có kích thước thùng dài hiện tại với kích thước lòng thùng Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5700 x 2030 x 680/1880 (mm).
Xe tải Hyundai 110SL có thiết kế nội thất và ngoại thất tương tự dòng Hyundai 110SP (thùng dài 5m) khi cùng sử dụng chung động cơ D4GA (150 mã lực) đạt tiêu chuẩn Euro 4 và hệ thống truyền lực như cầu, số… cùng trang bị hệ thống cabin nhập khẩu (cabin mặt lợn…) với đầy đủ nội thất tiện nghi.
NGOẠI THẤT
Mặt trước của Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Thùng Bạt Bửng Nâng được thiết kế với lưới tản nhiệt lớn, có đường viền mạ crom bóng, đem lại vẻ sang trọng và mạnh mẽ cho xe. Đèn pha được trang bị công nghệ LED hiện đại, cho ánh sáng mạnh mẽ và rõ ràng, giúp người lái quan sát tốt hơn trong điều kiện thiếu sáng.
Gương chiếu hậu được thiết kế lớn và có tính năng chỉnh điện, giúp người lái quan sát dễ dàng hơn khi lái xe. Xe tải này được trang bị bậc lên xuống phía sau, giúp người sử dụng dễ dàng lên xuống xe và thao tác với hàng hóa trong thùng xe.
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Đèn pha thiết kế hiện đại Bậc lên xuống thuận tiện Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu Cửa mở góc lớn Kính chỉnh điện
NỘI THẤT HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
Nội thất Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Thùng Bạt Bửng Nâng được nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc, khi quý khách đặt chân vào cabin quý khách cảm nhận ngay được sự sang trọng của xe. Với không gian rộng rãi, cũng với tầm kính chắn gió với tầm nhìn rộng giúp cho tài xế có được một cảm giác lái xe an toàn nhất.
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh Vô lăng gật gù Ngăn chứa vật dụng Đầu Audio kết nối
Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần cabin Chỗ để cốc Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Điều hòa không khí Hộc đề đồ tiện lợi Chỗ để cốc Tấm chắn nắng
VẬN HÀNH HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Thùng Bạt Bửng Nâng được Hyundai trang bị động cơ D4GA với dung tích xi lanh 3933cc sản sinh công suất lên đến 150PS vô cùng mạnh mẽ.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN


Cấu Tạo Bửng Nâng
Một bửng nâng sẽ bao gồm 4 bộ phận chính như sau:
Bàn nâng: được làm từ các thanh sắt và tấm sắt phẳng có gân để chống trơn trượt và chúng được hàn lại với nhau, từ đỏ tạo ra một bề mặt sau đó kết hợp với trụ và thanh trượt để nâng bàn nâng cùng hàng hóa lên thùng xe. Chất liệu sử dụng cho bửng nâng thường là sắt hoặc inox, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của khách hàng và từng loại xe mà sẽ có kích thước bửng nâng phù hợp.
Trụ dẫn hướng: được làm từ sắt chấn dày 07-15 mm được gia công thành hình trụ dạng vuông có rãnh dọc theo trụ. Chức năng chính của trụ dẫn hướng là cố định và giúp bàn nâng nâng hạ một cách dễ dàng.
Hệ thống dẫn động lên xuống của bàn nâng: hiện nay, bửng nâng chủ yếu sử dụng 2 loại lực chính là dẫn động cơ khí bằng cáp và hỗ trợ thủy lực. Để bửng có thể nâng lên hạ xuống, thay đổi vị trí thì ti đẩy sẽ được sử dụng. Thiết kế ti đẩy có hai cách, cách 1 là đặt ti đẩy nằm ngang so với thùng xe, cách thứ 2 là đặt ti đẩy nằm dọc theo chassis và giữa hai thanh sắt xi
Bơm thủy lực: đây loại loại bơm sử dụng motor động cơ điện với công dụng là bơm dầu từ bầu chứa lên xi lanh của ti đẩy. Hệ thống bơm này được kết nối trực tiếp với nguồn điện từ bình ắc quy của xe.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL F150/PNG-TBBN |
Số chứng nhận : | 0255/VAQ09 – 01/23 – 00 |
Ngày cấp : | 05/04/2023 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải có mui |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 4105 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1910 | kG |
– Cầu sau : | 2195 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6300 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10600 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7700 x 2200 x 2950 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5700 x 2030 x 680/1880 | mm |
Khoảng cách trục : | 4470 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ bàn nâng (thành thùng phía sau); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |