Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE CỨU HỎA CHỮA CHÁY 4 KHỐI ISUZU FRR90HE4 | GIÁ XE CỨU HỎA CHỮA CHÁY 4 KHỐI ISUZU FRR90HE4
TỔNG QUAN
Xe chữa cháy 4 khối Isuzu FRR90HE4 được thiết kế lắp đặt trên cơ sở ISUZU FRR90HE4 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật.
Đặc biệt các khoang chứa trang bị cửa cuốn nhôm hợp kim có khóa, khung sườn của xe chữa cháy sử dụng vật liệu nhôm hợp kim định hình (aluminum profile), nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
Chất lượng xe chữa cháy 4 khối Isuzu
Xe nền ISUZU FRR90HE4 mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại ISUZU Việt Nam, rất thân thiện và dễ dàng sử dụng, vận hành với người tiêu dùng Việt Nam.
Hệ thống chuyên dùng:
Bơm KSP-750 của hãng Darley và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dùng. Được thiết kế tính toán trên nền với những tính năng nổi trội như sau:
Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 316 dung tích 3.600 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy. Téc hóa chất 400 lít Foam được làm bằng vật liệu thép không rỉ INOX SUS 316.
Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
NGOẠI THẤT
Xe chữa cháy 4 khối Isuzu FRR90HE4 có thiết kế tinh tế thể hiện tinh thần Nhật Bản xuyên suốt các dòng sản phẩm từ trước tới nay. Xe chữa cháy 4 khối Isuzu FRR90HE4 vẫn áp dụng phong cách thiết kế vốn có của hãng như các dòng xe bồn Isuzu trước: kiểu dáng cabin vuông vức mạnh mẽ với mặt ga lăng có các thanh tản nhiệt mềm mại giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông.
Các chi tiết như cụm đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu… đều được chau chuốt tỉ mỉ đem lại cho xe sự hài hòa, vẻ đẹp lôi cuốn trong ngôn ngữ thiết kế.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất trên Xe chữa cháy 4 khối Isuzu FRR90HE4 nói riêng và tất cả dòng xe Isuzu F – Series nói chung đều toát lên phong cách hiện đại, tiện nghi mang lại cho khách hàng trải nghiệm thoải mái khi đồng hành trên mọi cung đường. Tổng thể khoang cabin: Điều đầu tiên cảm nhận đó là không gian rộng rãi, đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Hộp đựng đồ bên cạnh cần phanh tay là khoang gian chứa đồ tiện lợi. Tích hợp với khóa cửa trung tâm là lẫy mở cửa nhỏ gọn, bên cạnh đó là chiếc hộc gạt tàn thuốc có thể tháo rời tiện lợi khi vệ sinh.
ĐỒNG HỒ TAPLO

VẬN HÀNH
Tiếp nối công nghệ tiên tiến đã được áp dụng vô cùng thành công trên dòng xe Euro 2; Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái.
BÁNH XE

THÙNG DẦU

Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | ISUZU FRR90HE4/MK-3600/400-CC21 |
Số chứng nhận : | 0294/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : | 08/02/2022 |
Loại phương tiện : | Ô tô chữa cháy |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 5620 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2160 | kG |
– Cầu sau : | 3460 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4040 | kG |
Số người cho phép chở : | 6 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10050 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6610 x 2390 x 3090 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3410 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1795/1660 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 140 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (3600 lít), xi téc ch |