Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE ÉP RÁC ISUZU 10 KHỐI FVR34LE4 | GIÁ XE ÉP RÁC ISUZU 10 KHỐI FVR34LE4
TỔNG QUAN
Với tốc độ đô thị hóa hiện nay của nước ta, nguồn lao động từ các tỉnh đổ về thành phố lớn là rất lớn, kéo theo những hoạt động giúp phát triển mọi mặt đời sống thì một mặt hạn chế khác xuất hiện song song chính là lượng rác thải từ sinh hoạt của người dân trở thành một vấn đề gây không ít áp lực với chính quyền thành phố. Rác thải không đổ đúng nơi quy định, chậm trễ trong quy trình xử lý rác sẽ gây ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến đời sống, sinh hoạt của người dân.
Để giải quyết rác thải, các loại xe cuốn ép rác được sử dụng để tập kết rác đến nơi xử ký theo đúng quy trình và có thể nói giá xe ép rác trên thị trường khá cạnh tranh, hợp lý. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu với khách hàng về chiếc Xe Cuốn Ép Rác ISUZU 10 Khối FVR34LE4, đây là dòng xe được lắp ráp CKD trên dây chuyền công nghệ hiện đại được các kỹ sư người Nhật trực tiếp giám sát để đảm bảo từng sản phẩm xe tải Isuzu đến với người dùng đều có chất lượng tốt nhất.
NGOẠI THẤT
Xe Cuốn Ép Rác ISUZU 10 Khối FVR34LE4 lắp ráp CKD như những chiếc xe bồn khác của hãng có nghĩa là xe được lắp ráp trong nước với toàn bộ linh kiện đều được nhập khẩu 100%, và khối động cơ euro 4 cũng thế. Động cơ được ví như một trái tim của chiếc xe, vì thế một trái tim mạnh mẽ sẽ giúp chiếc xe cũng tăng thêm sức mạnh. Khối động cơ diesel trên xe tải Isuzu Euro 4 được áp dụng những tiến bộ của công nghệ Common Rail vào hệ thống phun dầu điều khiển điện tử giúp đạt công suất 241ps và hệ thống tuần hoàn khí thải giúp hạn chế gây ô nhiễm môi trường.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
NỘI THẤT
Phải công nhận rằng nội thất của Xe Cuốn Ép Rác ISUZU 10 Khối FVR34LE4 rất rộng rãi, đảm bảo bạn sẽ rất ưng ý ngay khi vừa bước chân vào bởi sự thoải mái tuyệt đối mà dòng xe này mang đến cho người dùng. Xe được trang bị máy lạnh công suất lớn giúp xoa tan cơn nóng, làm mát nhanh chóng, góp phần giảm bớt căng thẳng áp lực.
Nội thất dễ dàng chiếm được cảm tình của khách hàng với thiết kế cùng một tông màu làm cho nội thất thêm phần sang trọng hơn, các bộ phận đều được nghiên cứu sắp xếp và bố trí hợp lý cho các bác tài sử dụng và thao tác nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi đang lái xe trên đường. Isuzu luôn quan tâm đến cảm nhận của khách hàng chính vì thế mà hãng đã trang bị cho xe một khoang cabin trang thiết bị hiện đại và đời mới nhất, đảm bảo sẽ khiến cho khách hàng cảm thấy thoải mái và dễ chịu nhất.
VÔ LĂNG
ĐỘNG CƠ
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0126/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |