Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE TẢI VAN GAZ 6 CHỖ | XE GAZ NHẬP KHẨU NGA
Tổng Quan
Xe tải van GAZ 6 chỗ là một loại xe tải nhỏ có thiết kế dạng van (hay còn gọi là xe tải đa dụng), với khả năng chở hàng và chở người. Được sản xuất bởi công ty Gorky Automobile Plant (GAZ) ở Nga.
Xe tải van GAZ 6 chỗ thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa và vận tải hành khách trong đô thị. Xe có khối lượng hàng hóa tối đa khoảng 1 tấn và có thể chở tối đa 6 người. Động cơ của xe thường là động cơ xăng hoặc dầu diesel, dung tích thường từ 2,4 đến 2,8 lít.
Xe tải van GAZ 6 chỗ được đánh giá là một trong những loại xe tải nhỏ đa dụng tiện ích nhất hiện nay, nhờ tính linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu của nó.
Ngoại Thất
Ngoại thất của xe tải van GAZ 6 chỗ thường có thiết kế đơn giản, nhưng khá bền bỉ và độ bền cao. Xe thường có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị và vào những con đường hẹp.
Mặt trước của xe thường được thiết kế với lưới tản nhiệt lớn, logo của hãng sản xuất và đèn chiếu sáng trước. Phần thân xe thường có cửa trượt phía bên và cửa lùa phía sau để dễ dàng cho việc bốc dỡ hàng hóa hoặc cho hành khách lên xuống.
Xe thường được sơn màu trắng hoặc màu xám nhạt, tuy nhiên cũng có một số phiên bản được sơn màu đen hoặc màu đỏ. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị các phụ kiện như gương chiếu hậu, đèn báo rẽ và đèn hậu để đảm bảo an toàn khi di chuyển trên đường.
Nội Thất
Nội thất của xe tải van GAZ 6 chỗ thường được thiết kế đơn giản, tập trung vào tính tiện nghi và sự thoải mái cho người sử dụng. Xe thường có khả năng chở được tối đa 6 người, vì vậy khoang nội thất được chia thành 2 phần: phần chở hàng và phần chở người.
Phần chở người của xe tải van GAZ 6 chỗ có các ghế ngồi mềm mại, đệm êm ái, và được bọc bằng vải hoặc da giả tùy thuộc vào phiên bản. Ghế lái của xe được thiết kế thoải mái, có thể điều chỉnh độ cao và độ nghiêng để tối ưu cho tài xế.
Phần chở hàng của xe tải van GAZ 6 chỗ được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhỏ trong đô thị. Khoang chở hàng có khả năng chứa được tối đa 1 tấn hàng hoá, với kích thước thùng hàng lớn và có thể được bố trí linh hoạt.
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống âm thanh, điều hòa nhiệt độ và các tiện nghi khác để tạo sự thoải mái cho hành khách.
KHOANG CHỞ HÀNG XE TẢI VAN GAZ 6 CHỖ
Xe tải Van Gaz 6 chỗ sở hữu khoang chứa hàng hóa lớn nhất trong phân khúc tải Van với thể tích chứa là 12 khối. Kích thước khoang chứa hàng (DxRxC) là 3000 x 1860 x 1927 mm. Điều này là 1 lợi thế rất lớn cho người sử dụng xe tải Van lưu thông trong thành phố khi mà các dòng xe tải nhẹ đang bị hạn chế.
Xe bán tải Gaz có thiết kế cửa hậu mở 2 chế độ: có thể mở 90 độ hoặc mở 270 độ. Rất tiện lợi trong việc bỗ dỡ, vận chuyển hàng hoá.
Động Cơ
Xe được trang bị động cơ Cummins Mỹ. Cummins là một động cơ diesel hiện đại có xu hướng kỹ thuật mới nhất trên thế giới. Công suất động cơ – 150 PS. Thể tích 2.8 cc.
Tiêu thụ nhiên liệu tham khảo ở tốc độ không đổi
Tại tốc độ 60km/h: 8.5 l/100km
Tại tốc độ 80km/h: 10.3l/100km
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.414 x 2.068 x 2.848 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000x 1.860 x 1.927 (~ 12 m3) |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1.75 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | Kg | 2.785 |
Tải trọng hàng hóa | Kg | 945 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 4120 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 6 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s4R148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy lanh | cc | 2.776 |
Công suất xực đại | Ps/(vòng/phút) | 150/3.400 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/ (vòng/phút) | 330/1.800-2.600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lục, trợ lực chân không | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1= 3,786; ih2= 2; ih3= 1,304; ih4= 1,000; ih5= 0,749; ỉ= 3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ê cu bi, trợ lự thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trước đĩa/ sau tang trống, có ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ Sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6.5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng, tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 270° | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |