Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE UD CRONER LKE210 THÙNG MUI BẠT | GIÁ XE UD CRONER LKE210 THÙNG MUI BẠT
TỔNG QUAN
Xe ô tô tải UD Croner 4×2 LKE210 được lắp đặt thùng mui bạt dựa trên nền cabin chassis 4×2 LKE210 cao cấp, nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản cho phân khúc tải trung. Tên Croner bắt nguồn từ tên gọi Thần Thời Gian Cronos trong thần thoại Hy lạp với ngụ ý xe tải trung Croner được thiết kế để giúp doanh nghiệp luôn vượt lên đối thủ cạnh tranh chỉ đơn giản bằng việc tiết kiệm thời gian hơn.
Xe thùng mui bạt UD Croner LKE210 có tổng tải 14.2 tấn, tải trọng 8.2 tấn, kích thước tổng thể DxRxC 9.380x2500x3500 mm, kích thước lòng thùng DxRxC 7.350×2.350×760/2150 mm là lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu chuyên chở đa dạng các mặt hàng tiêu dùng, nông phẩm, thực phẩm, thiết bị hàng hóa công nghiệp và xây dựng…
Xe tải 8 tấn thùng mui bạt UD Croner LKE210 – Đồng Hành Đến Thành Công.
NGOẠI THẤT XE UD CRONER LKE210 THÙNG MUI BẠT
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC
Cabin xe tải UD Croner được thiết kế dạng khí động học nhằm giảm thiểu hệ số cản (CD) 5% giúp giảm lực cản của gió, cải thiện hiệu suất nhiên liệu đặc biệt khi xe chạy trên đường cao tốc.
Xe thùng mui bạt UD Croner LKE210 có mặt cabin vuông mang thiết kế dạng khí động học hoàn hảo.
CABIN TIÊU CHUẨN
Cabin của Xe thùng mui bạt UD Croner LKE210 nhỏ gọn với chiều rộng cabin 2m1, bố trí 03 chỗ ngồi mang lại dáng vẻ linh hoạt và nhanh nhẹn, dễ dàng di chuyển trong các tuyến đường trong thành phố, đường làng, đường quoanh co….
DỄ DÀNG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG
Cabin xe tải UD Croner mở nghiêng tới 48 độ để tiếp cận động cơ dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian dành cho công việc bảo trì.
Danh mục kiểm tra được tập trung trên nắp trước để nhanh chóng kiểm tra và bảo dưỡng hàng ngày.
HỆ THỐNG ĐÈN PHA HIỆN ĐẠI
Dòng xe tải trung UD Croner sở hữu khả năng quan sát vượt trội nhờ đèn pha tiêu chuẩn cùng đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt hơn đặc biệt trong điều kiện đêm tối hoặc thời tiết xấu.
NỘI THẤT XE UD CRONER LKE210 THÙNG MUI BẠT
CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP
Cabin của chiếc xe tải UD Croner có thiết kế hiện đại và tiện dụng nhằm mang lại sự thoải mái và lợi ích nhất cho người lái. Khoang cabin tiện nghi, bố trí 3 chỗ ngồi linh hoạt và gọn nhẹ khi di chuyển qua các cung đường trong thành phố, đường nhỏ, đường làng, đường quoanh co.
Ghế ngồi có nhiều mức điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu và vóc dáng tài xế. Ngoài ra, ghế lái có hệ thống treo khí nén mang lại tư thế lái tốt nhất và thoải mái nhất. Các khoang chứa đồ trên cao rộng rãi, cửa kính rộng đủ ánh sáng ban ngày và trang bị đèn trần cho buổi tối.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. Xe tải UD Croner là một trong số ít xe tải hạng trung có tổ hợp tính năng tiêu chuẩn quốc tế trong tất cả các mẫu xe.
ĐỘNG CƠ XE UD CRONER LKE210 THÙNG MUI BẠT
Trang bị động cơ diesel UD Trucks GH5E 210 EC06 dung tích 5 lít 4 xi lanh cung cấp hiệu suất làm việc tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ common rail được điều khiển hoàn toàn bằng điện tử với độ chính xác cao. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 210Hp (155Kw)/2200. Mô men xoắn cực đại Nm/rpm: 825/1800.
HIỆU SUẤT XE UD CRONER 4X2 LKE210 CHASSIS
KHUNG GẦM VỮNG CHẮC
Sở hữu giới hạn độ bền kéo cao nhất trong phân khúc, khung gầm xe tải trung UD Croner được thiết kế mạnh mẽ và linh hoạt dựa trên công nghệ tiên tiến đã được kiểm chứng độ bền bỉ trên toàn cầu.
HỆ THỐNG TREO SAU TIÊU CHUẨN
Hệ thống treo sau dạng lò xo nhiều lá loại tiêu chuẩn giúp vận chuyển hàng hóa ổn định và êm ái.
KHẢ NĂNG TẢI TRÊN TRỤC HÀNG ĐẦU
Xe tải chassis UD Croner đứng đầu phân khúc về tải trọng cầu trước và cầu sau, khiến nó trở thành xe tải hạng trung có hiệu suất tốt nhất trên thị trường. Cả hai trục trước/sau đều được chế tạo cực kỳ cứng cáp để có thể chịu tải cao và giảm thời gian thay nhớt gần gấp ba lần so với các mẫu xe tải hạng trung khác.
HỘP SỐ MẠNH MẼ
Mẫu xe tải trung UD Croner LKE210 được trang bị hộp số sàn đáng tin cậy và bền bỉ. Hộp số cơ khí 6 số tiến 1 số lùi có thể đáp ứng những yêu cầu khắc nghiệt nhất trong các điều kiện vận hành khác nhau và tải nặng.
AN TOÀN TRÊN XE UD CRONER 4X2 LKE210 CHASSIS
CABIN TIÊU CHUẨN AN TOÀN CAO
Tất cả các mẫu Xe ô tô tải chassis UD Croner 4×2 LKE210 đều được trang bị sẵn tính năng bảo vệ phía dưới gầm trước và gầm sau, tuân thủ ECE R93 và ECE R558.02 (tiêu chuẩn an toàn Châu Âu) giúp bảo vệ hiệu quả phương tiện khi vận hành giao thông trước phương tiện khác và người tham gia giao thông. Dây an toàn và dây an toàn neo cũng đáp ứng các quy định kiểm tra của Châu Âu ECE R17 và ECE R14.
HIỆU SUẤT PHANH VƯỢT TRỘI
Hệ thống phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Xe tải trung UD Croner có công suất phanh trống và lót lớn hơn so với các xe tải cùng phân khúc, phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng với phân bổ lực phanh điện tử đem lại hiệu quả dừng xe tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí trọn đời.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE UD CRONER LKE210 THÙNG MUI BẠT
MODEL | LKE 42R MUI BẠT (SẢN XUẤT 2021) |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 9,380 x 2,500 x 3,500 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 7,350 x 2,350 x 760/2,150 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1906/1727 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5500 |
KHỐI LƯỢNG | |
Tổng tải trọng cho phép tham gia GT (kg) | 14,200 |
Tự trọng (kg) | 5,805 |
Tải trọng (kg) | 8,200 |
Số chỗ ngồi (người) | 03 |
ĐỘNG CƠ | |
Model | GH5E 210 EC06 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV |
Dung tích xy lanh (cc) | 5132 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/ rpm) | 210(155)/1900-2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 825/ 1200-1600 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền cầu | 3.91 |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít (ecubi), trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Trước/ Sau | Phanh tang trống khí nén, tuần hoàn |
Phanh tay | Lốc kê |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | lá nhíp (parabol), giảm chấn thủy lực |
Sau | lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
LỐP | Bridgestone, 9.00R20 |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 190 |
TRANG BỊ AN TOÀN | |
Phanh | ABS, Cupo |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |
Giải trí | Radio, MP3, cổng AUX |
Máy lạnh | Có |
Cửa chỉnh điện | Có |
Đồ nghề theo xe | Tiêu chuẩn |