Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
THACO TOWNER VAN 2S | XE TẢI THACO TOWNER VAN 2S
Tổng Quan
Xe tải THACO TOWNER VAN 2S là một loại xe tải nhẹ được sản xuất bởi Tập đoàn Ô tô Trường Hải (THACO) tại Việt Nam. Xe được thiết kế với kiểu dáng đẹp mắt và tiện ích, có khả năng vận chuyển hàng hóa đa dạng, đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp, cá nhân vận chuyển hàng hóa trong đô thị.
Thaco Towner Van 2S – xe tải van 2 chỗ ngồi tải trọng 945kg, thiết kế hiện đại, kết cấu nhỏ gọn, năng động trên mọi tuyến đường nhỏ hẹp. Thaco Towner Van 2S được trang bị động cơ K14B-A công nghệ Nhật Bản, hệ thống máy lạnh cabin, hệ thống lái trợ lực điện, kính cửa chỉnh điện… vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, phù hợp di chuyển trong nội thành
Ngoại Thất
Cabin xe Thaco Towner Van có thiết kế hiện đại. Toàn bộ các mảng rời thân xe được liên kết bằng hệ thống Jig và robot hàn tự động, được sơn nhúng tĩnh điện ED làm tăng độ chắc chắn và độ bền, đảm bảo chất lượng đồng đều của sản phẩm .
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau tích hợp các đèn báo rẽ, đèn phanh, và đèn lùi xe. Trang bị đèn phanh trên cao.
Cửa sau
Cửa sau mở lên 1 cánh, có ty hơi trợ lực, thuận tiện xếp dỡ hàng hóa.
Nội Thất
Nội thất sang trọng, bố trí các Layout khoa học, các tiện ích được trang bị đầy đủ thuận tiện trong thao tác mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi trên xe. Vô lăng 4 chấu mang lại cảm giác đánh lái thật tay, các nút tiện nghi được trang bị đầy đủ trên vô lăng.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ taplo được thiết kế trực quan, dễ quan sát
Hệ thống điều khiển.
Hệ thống điều khiển được trang bị đầy đủ các tiện nghi: Radio, điều hòa, gạt tàn thuốc.
Cần số
Cần số hiện đại 5 số tiến, 1 số lùi.
Thùng Xe
ĐỘNG CƠ
Động cơ công nghệ Nhật Bản – tiêu chuẩn khí thải Euro IV, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích Xi lanh: 1,372 cc, Công suất: 95 Ps/6,00
Hộp số
Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước Cabin (chiều rộng) | mm | 1.400 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.295 x 1.535 x 1.920 |
Kích thước khoang chở hàng | mm | 2.365 x 1.360 x 1.210 (3,89 m3) |
Số chỗ ngồi | 02 chỗ |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân | kg | 1.020 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 945 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.095 |
Nhãn hiệu – kiểu loại | K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) | |
Loại | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước | |
Dung tích xylanh | cc | 1.372 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 95 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại | N.m/rpm | 115 / 3.200 |
Hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không (Trước: phanh đĩa, Sau: phanh tang trống) |
THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH
Tốc độ tối đa | km/h | 106 |
Khả năng leo dốc | % | 30,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,6 |
Thông số lốp trước/sau | 175/70R14LT (10PR, tube less) |